Thực hiện điều trị khớp thái dương hàm tại Nha khoa Đăng Lưu được thực hiện bởi đội ngũ bác sĩ uy tín. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về bảng giá thực hiện phương pháp này. trồng răng giả ở đâu tốt cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm đến.
Tham khảo về bảng giá điều trị khớp thái dương hàm
Nha Khoa Đăng Lưu thực hiện chữa viêm khớp thái dương hàm với chi phí phải chăng, tùy thuộc vào tình trạng khuyết điểm răng hàm cụ thể mà khách hàng đang gặp phải. Bạn có thể tham khảo chi tiết trong bảng giá sau:
Thực hiện ở Nha khoa Đăng Lưu |
NÂNG VÙNG HÀM MẶT GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm (1 cái) 20.000.000
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm (>= 2 cái) 25.000.000
Phẫu thuật cắt nang XHT – XHD 1 nang 20.000.000
Phẫu thuật cắt nang XHT – XHD, 2 nang 22.000.000
Phẫu thuật cắt nang XHT – XHD, 3 nang 25.000.000
Phẫu thuật cắt nang XHT – XHD, hơn 3 nang) 30.000.000
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang, 1 nang 25.000.000
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang, 2 nang 28.000.000
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang, 3 nang 30.000.000
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang, hơn 3 nang 35.000.000
Phẫu thuật cắt nang nhái sàn miệng, 1 bên 20.000.000
Phẫu thuật cắt nang nhái sàn miệng, 2 bên 25.000.000
Phẫu thuật điều trị nang nhái cắt nang và tuyến dưới lưỡi, 1 bên 25.000.000
Phẫu thuật điều trị nang nhái cắt nang và tuyến dưới lưỡi, 2 bên 30.000.000
Phẫu thuật cắt nang vùng sàn miệng và tuyến dưới hàm, 1 bên 25.000.000
Phẫu thuật cắt nang vùng sàn miệng và tuyến dưới hàm, 2 bên 30.000.000
PT nang tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII, 1 bên 20.000.000
PT nang tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII, 2 bên 25.000.000
U XƯƠNG HÀM GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Phẫu thuật cắt u lồi xương loại 1 ( <= 2 vị trí ) 18.000.000
Phẫu thuật cắt u lồi xương loại 2 (>2 vị trí ) 22.000.000
Phẫu thuật U XHD – XHT ( khoét U – cắt chóp), 1 vị trí 20.000.000
Phẫu thuật U XHD – XHT ( khoét U – cắt chóp), 2 vị trí 22.000.000
Phẫu thuật U XHD – XHT ( khoét U – cắt chóp), 3 vị trí 25.000.000
Phẫu thuật U XHD – XHT ( khoét U – cắt chóp), hơn 3 vị trí 30.000.000
Phẫu thuật cắt U lồi cầu , mỏm vẹt, 1 bên 30.000.000
Phẫu thuật cắt U lồi cầu , mỏm vẹt, 2 bên 40.000.000
Phẫu thuật cắt U lồi cầu tạo hình khớp cách khoảng, 1 bên 35.000.000
Phẫu thuật cắt U lồi cầu tạo hình khớp cách khoảng, 2 bên 45.000.000
Phẫu thuật cắt U lồi cầu kèm tạo hình bằng xương tự thân, 1 bên 40.000.000
Phẫu thuật cắt U lồi cầu tạo hình bằng xương tự thân, 2 bên 50.000.000
U PHẦN MỀM GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Cắt khối u khẩu cái, 1 bên 25.000.000
Cắt khối u khẩu cái, 2 bên 30.000.000
Cắt u cơ vùng hàm mặt, 1 vị trí 20.000.000
Cắt u cơ vùng hàm mặt, 2 vị trí 25.000.000
Cắt u cơ vùng hàm mặt, 3 vị trí 30.000.000
Cắt u máu, bạch mạch vùng hàm mặt, 1 vị trí 30.000.000
Cắt u máu, bạch mạch vùng hàm mặt, 2 vị trí 40.000.000
Cắt u máu, bạch mạch vùng hàm mặt, 3 vị trí 50.000.000
Phẫu thuật cắt U bạch mạch 30.000.000
Phẫu thuật cắt u máu lớn hàm mặt 40.000.000
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3cm, 1 vị trí 15.000.000
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3cm, 2 vị trí 20.000.000
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3cm, 3 vị trí 25.000.000
Phẫu thuật cắt U nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê), 1 vị trí 20.000.000
Phẫu thuật cắt U nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê), 2 vị trí 25.000.000
Phẫu thuật cắt U nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê), 3 vị trí 30.000.000
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3cm, 1 vị trí 15.000.000
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3cm, 2 vị trí 20.000.000
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3cm, 3 vị trí 25.000.000
Cắt u môi lành tính có tạo hình, 1 vị trí 20.000.000
Cắt u môi lành tính có tạo hình, 2 vị trí 20.000.000
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm, 1 vị trí 8.000.000
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm, 2 vị trí 11.000.000
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm, 3 vị trí 15.000.000
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm, hơn 3 vị trí 19.000.000
Điều trị u lợi <2cm bằng Laser 11.000.000
Cắt u lợi đường kính trên 2cm, 1 vị trí 11.000.000
Cắt u lợi đường kính trên 2cm, 2 vị trí 15.000.000
Cắt u lợi đường kính trên 2cm, 3 vị trí 19.000.000
Điều trị u lợi >2cm bằng Laser 15.000.000
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 25.000.000
Điều trị cắt toàn bộ u lợi 1 hàm bằng Laser 25.000.000
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm, 1 bên 20.000.000
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm, 2 bên 25.000.000
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi, 1 bên 20.000.000
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi, 2 bên 25.000.000
Cắt u tuyến nước bọt phụ, 1 vị trí 20.000.000
Cắt u tuyến nước bọt phụ, 2 vị trí 25.000.000
PT U tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII, 1 bên 35.000.000
PT U tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII, 2 bên 50.000.000
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hay dưới hàm trên 5cm, 1 vị trí 23.000.000
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hay dưới hàm trên 5cm, 2 vị trí 32.000.000
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm, 1 vị trí 45.000.000
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm, 2 vị trí 23.000.000
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm, 1 vị trí 27.000.000
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm, 2 vị trí 14.000.000
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Tiến hành phẫu thuật |
PT XHT cắt toàn bộ XHT – Tái tạo sàn ổ bằng cân cơ – xương mào chậu 60.000.000
PT cắt XHT Bán phần (1 bên) 35.000.000
PT cắt toàn bộ XHT 2 bên 55.000.000
PT cắt bán phần XHT – Tái tạo bằng cân cơ thái dương, 1 bên 40.000.000
PT cắt toàn bộ XHT 2 bên – Tái tạo bằng cân cơ thái dương 60.000.000
PT cắt XHD đặt nẹp tái tạo, < ½ XHD 35.000.000
PT cắt XHD đặt nẹp tái tạo, hơn ½ XHD 45.000.000
PT cắt XHD + nẹp + sụn sườn, 1 vị trí 60.000.000
PT cắt XHD + nẹp + sụn sườn, 2 vị trí 70.000.000
PT ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên, 1 bên 40.000.000
PT ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên, 2 bên 60.000.000
Phẫu thuật điều trị bệnh lý khớp thái dương hàm (có sử dụng nội soi hỗ trợ) 30.000.000
Phẫu thuật lấy đĩa khớp thay thế bằng vật liệu tự thân 35.000.000
Phẫu Thuật vi phẫu tạo hình khớp 35.000.000
Phẫu thuật nội khớp điều trị bệnh lý khớp thái dương hàm 25.000.000
Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới bằng vật liệu ghép (có sử dụng mô hình bằng nhựa tái tạo 3D hỗ trợ) 30.000.000
Phẫu thuật tái tạo xương hàm trên bằng vật liệu ghép (có sử dụng mô hình bằng nhựa tái tạo 3D hỗ trợ) 30.000.000
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới đặt nẹp tái tạo (có sử dụng mô hình bằng nhựa tái tạo 3D hỗ trợ) 30.000.000
Phẫu thuật cắt đoạn tháo khớp XHD kèm ghép sụn sườn, đặt nẹp tái tạo (có sử dụng mô hình bằng nhựa tái tạo 3D hỗ trợ) 45.000.000
Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai, 1 bên 25.000.000
Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai, 2 bên 30.000.000
Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai, 1 bên 25.000.000
Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai, 2 bên 30.000.000
Phẫu thuật khâu thông túi/ giảm áp điều trị nang và tổn thương dạng nang vùng có kích thước nhỏ dưới 2cm 15.000.000
Phẫu thuật khâu thông túi/ giảm áp điều trị nang và tổn thương dạng nang có kích thước lớn hơn 2 cm 20.000.000
Phẫu thuật khâu thông túi/ giảm áp điều trị nang và tổn thương dạng nang có kích thước lớn hơn 2 cm, nhiều vị trí 25.000.000
Phẫu thuật khâu thông túi/ giảm áp điều trị nang và tổn thương dạng nang có kích thước lớn hơn 2 cm, >4 vị trí 30.000.000
(Bảng giá tham khảo)
TG: Trang